Ấn T để tra

mê tơi 

động từ
 

(khẩu ngữ) ở trạng thái như mê mẩn đi vì được thoả mãn thích thú đến cao độ: thích mê tơi * sướng mê tơi 

choáng váng không còn biết gì do bị tác động mạnh và dồn dập: bị đánh một trận mê tơi