mình
bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi: đau mình * để mình trần
cơ thể người, nói chung: lách mình qua khe đá * gieo mình xuống dòng nước
cái cá nhân của mỗi con người: sống hết mình * làm việc quên mình * một thân một mình
bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật: con cá dày mình * con đò đắm mình trong màn mưa
(khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật: cậu đi với mình * chúng mình * bọn mình học cùng một lớp
từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi: thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé!
từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm: mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc * "Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!" (TKiều)
từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến: lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình * mình làm mình chịu, chứ trách ai