Ấn T để tra

 

danh từ
 

bọ nhỏ, chân khớp, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa.

danh từ
 

cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.

động từ
 

sờ tìm vật gì đó khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối): mò cua bắt ốc * mất điện, mò mãi chẳng thấy diêm 

lần tìm một cách hú hoạ, may ra thì được vì không có căn cứ: giải mò bài toán * đoán mò * ăn ốc nói mò (tng) 

(khẩu ngữ) tự tìm đến, thường là không đàng hoàng: bị kẻ trộm mò vào nhà * xa xôi mấy cũng mò đến