Ấn T để tra

mòi 

danh từ
 

(khẩu ngữ) cá mòi (nói tắt).

danh từ
 

(phương ngữ) tăm cá: trông mòi thả lưới 

vẻ, dấu hiệu nhờ đó có thể đoán biết được điều gì: nó ăn mãi, ngó mòi đã chán * công việc có mòi dễ dàng