Ấn T để tra

mòn 

động từ
 

bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều: guốc đã bị mòn gót * nước chảy đá mòn (tng) 

bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên: kiến thức mòn dần * người héo dần héo mòn 

đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt): nói mãi một kiểu, nghe mòn tai * lối diễn đạt hơi mòn