Ấn T để tra

móc 

danh từ
 

cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón.

danh từ
 

vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật: kim móc * móc áo 

động từ
 

lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc: móc tiền trong túi ra * đi móc cua ngoài đồng * móc họng 

giữ, treo bằng cái móc: bị gai móc rách áo * móc quần áo lên dây phơi 

đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc: móc mũ * móc một cái túi bằng cước * tay móc nhanh thoăn thoắt 

(khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật: móc cơ sở trong lòng địch 

cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu: nói móc lẫn nhau * móc những chuyện từ đời nào ra mà nói