Ấn T để tra

món 

danh từ
 

từ chỉ từng kiểu thức ăn đã được chế biến theo một cách thức nhất định: món cá chép om dưa * thực đơn gồm có chín món 

tập hợp gồm những cái cùng loại, có số lượng đáng kể, làm thành một đơn vị: tặng bạn một món quà * món nợ 

(Khẩu ngữ) như môn (ng2): món võ * chỉ có món nói phét là giỏi!