Ấn T để tra

móng 

danh từ

phần cứng như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay: cắt móng chân * móng lợn * vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng) 

miếng sắt có hình vòng cung gắn vào dưới móng của một số động vật nuôi để lấy sức kéo (như ngựa): đóng móng cho ngựa 

danh từ

bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành: cá ăn móng 

động từ

(cá) đớp trên mặt nước tạo thành những bong bóng nhỏ: cá móng đâu buông câu đó (tng) 

danh từ

lớp vật liệu xây ở dưới cùng, thường nằm trong đất, để đỡ sức nặng của công trình xây dựng: xây móng * đổ móng đắp nền * gia cố lại móng cầu 

danh từ

dụng cụ gồm lưỡi sắt dài hình thang, tra vào cán, dùng để đào xúc.