Ấn T để tra

môn 

danh từ
 

(khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt).

danh từ
 

(khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt): môn toán * học giỏi môn văn 

(khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai): môn nói phét thì không ai bằng 

phương thuốc đông y: môn thuốc gia truyền