Ấn T để tra

mõm 

danh từ
 

miệng có dáng nhô ra ở một số loài thú: mõm lợn * mõm chó 

(thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh): câm mõm đi! * đừng có chõ mõm vào việc của người khác! 

phần đầu mũi của một số vật: mõm cày * đôi giày bị há mõm