Ấn T để tra

mùi 

danh từ
 

hơi toả ra được nhận biết bằng mũi: mùi thơm * mùi hương ngào ngạt * tanh mùi cá * thức ăn đã bốc mùi khó chịu 

danh từ
 

vị của thức ăn, nói về mặt sự cảm nhận của con người: ăn cho biết mùi 

cái nếm trải, hưởng, chịu trong cuộc đời, nói về mặt sự cảm nhận của con người: mùi vinh hoa phú quý * chưa biết mùi đời 

danh từ
 

rau thơm thuộc họ hoa tán, lá nhỏ hình tròn chia thành các tua, thường dùng làm gia vị.

danh từ
 

(thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong địa chi (lấy dê làm tượng trưng; sau ngọ, trước thân), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam: giờ Mùi (từ 1 giờ trưa đến 3 giờ chiều) * tuổi Mùi 

tính từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (đàn, hát) hay, có sức lay động và cuốn hút lòng người: giọng ca rất mùi