múa may
(khẩu ngữ, hiếm) múa (nói khái quát; hàm ý chê): suốt ngày múa may
(khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười: tay chân múa may
hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng: múa may trên vũ đài chính trị