Ấn T để tra

múi 

danh từ
 

phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ: múi bưởi * múi quýt * múi mít 

phần có hình giống như các múi quả ở bắp thịt và ở một số vật: bắp tay nổi múi * múi đèn xếp 

phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến: múi giờ 

danh từ
 

đầu mối của sợi dây hoặc phần góc của chăn, màn, v.v.: kéo múi chăn đắp kín cổ * tém múi màn * thắt lưng bỏ múi 

(phương ngữ) nút buộc, múi buộc: múi lạt * thắt lại múi dây * múi bao tượng 

(phương ngữ) giáp mối của hai đường giao thông: từ trong làng ra đến múi đường cái