Ấn T để tra

mút 

danh từ
 

vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm: lót một lớp mút * đệm mút 

danh từ
 

đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể: cầm một đầu mút của sợi dây 

tính từ
 

xa đến tận cuối tầm nhìn: cao mút trời * ở mút xa tầm mắt 

động từ
 

ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút: em bé mút vú mẹ * kẹo mút 

ngậm, kẹp giữ lại vật đang trong quá trình chuyển động, làm cho chuyển động khó khăn: xe bị mút côn * bùn mút chặt lấy chân, không rút lên được