Ấn T để tra

măng sông 

danh từ
 

mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng: thay măng sông đèn 

(khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt): ngọn măng sông sáng loà 

động từ
 

nối lồng hai đầu săm vào nhau: măng sông lại chiếc săm xe đạp 

danh từ