Ấn T để tra

 

danh từ

(Nam thường nón) đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v.: đội mũ * đan mũ len * mũ sắt chống đạn 

bộ phận có hình dáng giống như cái mũ trên đầu một số vật: mũ đinh * mũ nấm 

(toán) số mũ (nói tắt): a mũ 3 (a3)