Ấn T để tra

mũi 

danh từ
 

bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi: viêm mũi * ngạt mũi * hai cánh mũi phập phồng 

nước mũi (nói tắt): xì mũi * sổ mũi * mũi dãi 

chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.

bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật: mũi kim * mũi giày * đứng phía mũi thuyền * mũi tên hòn đạn 

mỏm đất nhô ra phía biển: mũi Cà Mau * vùng đất mũi Năm Căn 

từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy: khâu thêm mấy mũi cho chắc * ngày tiêm hai mũi 

bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định: mũi tiến công * chia làm hai mũi chủ lực