mươi
mười, chục: ba mươi lăm * tuổi đôi mươi * mấy mươi năm trôi qua
từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười: có khoảng mươi, mười lăm người * việc này mất khoảng mươi hôm thì xong