Ấn T để tra

mướt 

tính từ
 

bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm): mái tóc đen mướt * cỏ non xanh mướt 

động từ
 

(mồ hôi) toát ra ướt đầm: mồ hôi mướt ra đầm đìa 

tính từ
 

rất vất vả (như mướt cả mồ hôi mới làm được): còn mướt mới làm xong