Ấn T để tra

mượn 

động từ

lấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại, với sự đồng ý của người đó: hỏi mượn tiền * cho bạn mượn xe * có thẻ mượn sách ở thư viện 

nhờ làm giúp việc gì: mượn người viết hộ lá đơn * ai mượn mà làm 

nhờ làm rồi trả công: mượn thợ * mượn người gặt 

nhờ, dựa vào, dùng làm phương tiện làm việc gì: mượn cớ * mượn lí do * mượn rượu để nói 

tiếp nhận cái vốn không phải của mình để dùng: từ mượn của tiếng nước ngoài