Ấn T để tra

mạch lạc 

danh từ
 

trật tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt: câu cú lộn xộn, chẳng có mạch lạc gì! 

tính từ
 

(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý rành mạch và gãy gọn: văn viết không mạch lạc * sắp xếp lại các ý cho mạch lạc