Ấn T để tra

mạng 

danh từ

thân sống của con người: đền ơn cứu mạng * chết uổng mạng 

danh từ

vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau: mạng che mặt * mạng đèn măng sông 

(Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt): mạng điện * mạng thông tin bị nghẽn 

hệ thống các máy tính được nối kết với nhau qua đường truyền tin để có thể trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu.

động từ

đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt: mạng bít tất * mạng quần áo 

danh từ

(Phương ngữ, Từ cũ)

(vâng mệnh; sao chiếu mệnh).