Ấn T để tra

mạnh 

tính từ
 

có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương: một đội tuyển mạnh * có thế mạnh về du lịch * mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng) 

có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác: gió ngày càng mạnh * phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu 

có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan: rượu mạnh * loại thuốc có tác dụng mạnh 

có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại: bước mạnh chân * đừng có mạnh mồm! 

(phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì: mọi người vẫn mạnh