Ấn T để tra

mạnh mẽ 

tính từ
 

có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát): sức sống mạnh mẽ 

có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao (nói khái quát): có tác động mạnh mẽ * kinh tế phát triển mạnh mẽ 

(hiếm) tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần: bước đi mạnh mẽ * một chàng trai mạnh mẽ