mạt
bọ mạt (nói tắt).
vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập: mạt cưa * mạt sắt * bắp chân bám đầy mạt than
(khẩu ngữ) ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất: mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn
(hạng) thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh: đốn mạt * rẻ mạt * mạt hạng
ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn: thời Lê mạt * đã đến lúc mạt thời