Ấn T để tra

mảng 

danh từ
 

bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước: kết mảng vượt sông 

danh từ
 

phần của một vật bị tách rời ra, có diện tích hoặc khối lượng đáng kể: lớp vữa trên tường bong ra từng mảng * tróc một mảng da 

động từ
 

(Từ cũ) mải: "Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Cdao) 

động từ
 

(Từ cũ) nghe, nghe thấy: "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều)