Ấn T để tra

mấy 

danh từ
 

từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu: chỉ còn mấy tháng nữa là Tết * mua mấy thứ lặt vặt 

từ chỉ một số lượng nào đó không rõ hoặc không cần nói rõ, nhưng không phải chỉ có một vài, mà được coi là tương đối nhiều: đến mấy lần mà không gặp * "Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!" (ca dao) 

đại từ
 

từ dùng để hỏi về một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường là không nhiều: bây giờ là mấy giờ? * năm nay cháu lên mấy? 

từ chỉ một số lượng hoặc mức độ nào đó không cần xác định, nhưng được coi là đáng kể: nói mấy cũng không hiểu * "Yêu nhau mấy núi cũng trèo, Mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua." (ca dao) 

trợ từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) như với: cứu tôi mấy! * cho em chơi mấy!