Ấn T để tra

mẫu mực 

danh từ
 

(khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát): hàng làm ra không theo một mẫu mực nào cả 

người, cái có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo: cha mẹ làm mẫu mực cho con cái 

tính từ
 

có đủ những phẩm chất tốt đẹp, có tác dụng làm mẫu, làm gương: một người cha mẫu mực