Ấn T để tra

mận 

danh từ
 

(Bắc) cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc
291px Plums

(Nam) (quả) roi: trái mận