Ấn T để tra

mập mờ 

tính từ
 

lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ: ánh sáng mập mờ 

tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào: thái độ mập mờ * kiểu làm ăn mập mờ