Ấn T để tra

mắc 

động từ

móc vào để treo, giữ: mắc màn * mắc võng * mắc tờ lịch vào cái đinh 

bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ ra, khó thoát khỏi: mắc mưu * đang định đi lại mắc mưa * như gà mắc tóc 

dàn sợi ra và quấn vào trục cho đủ số sợi dệt một khổ vải.

(Nam) vướng vào một công việc nào đó, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường: đang mắc, chưa đi được * Tao mắc học rồi, không đi chơi được. 

(phương ngữ) nợ, thiếu nợ: mang công, mắc nợ * mắc chị ấy một khoản tiền 

(Nam) mót (ỉa, đái): mắc tiểu 

danh từ

mắc áo (nói tắt): treo áo lên mắc 

tính từ

(Nam) (giá cả) đắt: giá mắc quá!