Ấn T để tra

xấu hổ (Nam thường mắc cỡ)

động từ
 

cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác: xấu hổ vì đã nói dối * con hư làm cha mẹ xấu hổ 

ngượng ngùng, e thẹn: tính hay xấu hổ * mặt đỏ bừng vì xấu hổ 

danh từ
 

cây nhỏ mọc hoang, thân có gai, hoa màu đỏ tía, lá kép lông chim, thường khép lại khi bị đụng đến