Ấn T để tra

mắm 

danh từ
 

cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn: rừng mắm 

danh từ
 

thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu: mắm tôm * mắm cá cơm * mắm tép chưng thịt * liệu cơm gắp mắm (tng) 

cá đã ướp muối làm mắm: người gầy như con mắm 

động từ
 

ngậm chặt môi, miệng lại cố nén sự tức giận hay đang gắng hết sức để làm việc gì: mắm môi nín nhịn * mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc