Ấn T để tra

mắt 

danh từ
 

cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người: mắt sáng long lanh * nhìn tận mắt * trông không được đẹp mắt * có con mắt tinh đời 

chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây: mắt tre * mắt mía 

bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả: mắt dứa * na mở mắt 

lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan: mắt lưới * rổ đan thưa mắt 

mắt xích (nói tắt): xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt