mặc cả
(Nam trả giá) trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ: cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả
(khẩu ngữ) thảo luận thêm bớt từng điều kiện chi tiết, với ý tính toán thiệt hơn, trước khi thoả thuận: cuộc mặc cả chính trị giữa hai phe phái