Ấn T để tra

mặn 

tính từ
 

có vị như vị của muối biển: nước mặn * khử mặn cho đất * vị mặn của muối 

(thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường: nồi cá kho hơi mặn * đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng) 

(ăn uống) có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay: tiệc mặn * ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) 

(khẩu ngữ) có tình cảm nồng nàn, tha thiết: mặn tình * không mặn chuyện