Ấn T để tra

mặn nồng 

tính từ
 

(văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết: tình cảm mặn nồng * "Chờ chờ đợi đợi trông trông, Bao nhiêu chờ đợi, mặn nồng bấy nhiêu." (ca dao)