Ấn T để tra

mặt nạ 

danh từ
 

mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: tên cướp đeo mặt nạ * chiếc mặt nạ da người 

cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả nghĩa 

đồ dùng đeo ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ: mang mặt nạ chống hơi độc * mặt nạ phòng cháy chữa cháy 

lớp chất thường ở dạng kem được đắp phủ lên da mặt, lên tóc, có tác dụng nuôi dưỡng, làm cho da, tóc đẹp hơn: đắp mặt nạ