Ấn T để tra

mẻ 

danh từ
 

chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn: chua như mẻ * món ốc nấu mẻ 

tổng thể nói chung những vật cùng loại được làm ra, sản xuất ra trong cùng một lần, một đợt: rang vài mẻ lạc * mẻ gạch này bị non * một mẻ lưới nặng 

(khẩu ngữ) lần có những biểu lộ hoặc sự chịu đựng tình cảm gay gắt tập trung vào một lúc, thành như một trận: đánh cho một mẻ nên thân * phải một mẻ hú vía 

tính từ
 

(vật rắn) bị mất đi một mảnh nhỏ ở rìa, ở cạnh: lưỡi dao bị mẻ * cái bát mẻ