Ấn T để tra

mềm 

tính từ
 

dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học: mềm như bún * ngâm nước cho sợi miến mềm ra * lạt mềm buộc chặt (tng) 

có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên: động tác rất mềm * tay múa mềm 

dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử: đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng 

(khẩu ngữ) (giá) rẻ, dễ được chấp nhận: mua được với giá rất mềm