Ấn T để tra

mềm mại 

tính từ
 

mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến: tấm lụa mềm mại * đôi bàn tay mềm mại 

có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt: dáng đi mềm mại * nét chữ mềm mại 

có âm điệu uyển chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe: giọng nói dịu dàng, mềm mại * đọc với giọng mềm mại