Ấn T để tra

chăn 

danh từ
 

(Nam mền) đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm: chăn len * đắp chăn 

động từ
 

đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng: chăn bò * chăn ngỗng * trẻ chăn trâu