Ấn T để tra

mệnh 

danh từ
 

() lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới: vâng mệnh vua 

danh từ
 

những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm: mệnh yểu * sao chiếu mệnh * hồng nhan bạc mệnh 

danh từ
 

(phương ngữ, ) mạng: coi mệnh người như cỏ rác