Ấn T để tra

mệnh lệnh 

danh từ
 

lệnh bắt buộc phải thi hành, chấp hành (nói khái quát): chấp hành mệnh lệnh của cấp trên 

tính từ
 

(tác phong lãnh đạo) chỉ thích dùng biện pháp ra lệnh, bắt buộc người dưới phải làm theo: tác phong quan liêu, mệnh lệnh