Ấn T để tra

mọi 

danh từ
 

từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu với ý khinh miệt (theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân).

(Từ cũ, Khẩu ngữ) đầy tớ (hàm ý coi khinh): làm mọi không công 

danh từ
 

từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những sự vật được nói đến: mọi người đều đã về hết * đi khắp mọi nơi * làm xong mọi việc 

từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay: công việc vẫn như mọi hôm * dậy sớm hơn mọi ngày