Ấn T để tra

mọt 

danh từ
 

bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô: cái bàn===== bị mọt đục ===== * tiếng mọt nghiến ken két 

tính từ
 

bị mọt đục: ngô mọt * gỗ mọt