Ấn T để tra

mỏ 

danh từ
 

phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim: mỏ vịt * mỏ cò 

bộ phận của một số dụng cụ có hình dáng như mỏ chim: mỏ hàn * mỏ neo 

(thông tục) miệng, môi (hàm ý coi khinh): mắt xanh mỏ đỏ 

danh từ
 

nơi tập trung khoáng sản với trữ lượng lớn: mỏ vàng * khai thác mỏ * mỏ dầu