Ấn T để tra

mỏng 

tính từ
 

có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác: vải mỏng * chuối mỏng vỏ * "Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân." (ca dao) 

ở trạng thái thưa ra, phân tán ra: dàn mỏng lực lượng