Ấn T để tra

mốc 

danh từ
 

tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt: mốc tương * gạo bị ẩm, lên mốc 

tính từ
 

có mốc làm cho bẩn hoặc kém phẩm chất: gạo mốc * quần áo bị mốc 

trợ từ
 

(khẩu ngữ) từ nhấn mạnh ý phủ định, không có hoặc không có giá trị: chẳng còn xu mốc nào trong túi 

danh từ
 

cột cắm để đánh dấu ranh giới: cột mốc biên giới * cắm mốc 

sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu một giai đoạn, một bước ngoặt trong quá trình lịch sử: cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử nước nhà