Ấn T để tra

mối 

danh từ
 

bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần áo, sách vở: tổ mối * quần áo bị mối xông 

danh từ
 

(Phương ngữ) thạch sùng.

danh từ
 

đoạn đầu của sợi dây, sợi chỉ dùng để buộc, thắt lại với nhau: gỡ các mối dây * trăm mối tơ vò * quy về một mối (b) 

chỗ nối, chỗ thắt: mối lạt * bong mối hàn 

chỗ từ đó có thể tạo cơ sở cho mối quan hệ với một tổ chức: tìm mối liên lạc 

chỗ từ đó có thể lần ra sự việc: một mối quan trọng của vụ án 

từ chỉ từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc phạm vi tình cảm, quan hệ xã hội của con người: mối lo * dẹp mối bất bình * mối tình chung thuỷ 

danh từ
 

người đứng ra làm môi giới cho việc hôn nhân, buôn bán: bà mối * "Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra." (TKiều) 

động từ
 

(Khẩu ngữ) làm mối: mối cho một đám ở làng bên